Xe đông lạnh Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 được sản xuất trên nền xe cơ sở Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 chất lượng Nhật Bản, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, độ bền cao, giúp khách hàng an tâm vận chuyển trên mọi cung đường. Kích thước lòng thùng (DxRxC): 4.360 x 1.720 x 1.800 (mm), thể tích thùng: 13.5 m 3. Xe được trang bị máy lạnh CARRIER CITIMAX 400 (Mỹ) với nhiệt độ làm lạnh đến (-18 0C), đáp ứng nhu cầu vận chuyển phần lớn hàng hóa trên thị trường. Xe có mức tải trọng 1,85 tấn, phù hợp để vận chuyển trong khu vực nội thành.
KÍCH THƯỚC | ĐƠN VỊ |
THÔNG SỐ |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 6.150 x 1.890 x 2.910 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 4.360 x 1.720 x 1.800 (13,5 m3) |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.400 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1.390/1.435 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 195 |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | kg | 2.945 |
Khối lượng chở cho phép | kg | 1.850 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 4.990 |
ĐỘNG CƠ |
||
Tên động cơ | Mitsubishi 4P10 - KAT2 | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU) | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.998 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 95,8 x 104 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 130/3.500 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 300/1.300 |
TRUYỀN ĐỘNG |
||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
Hộp số | Mitsubishi M038S5, cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền | ih1= 5,494; ih2=3,193; ih3=1,689; ih4=1,000; ih5=0,723; iR=5,494 | |
HỆ THỐNG PHANH |
||
Hệ thống phanh |
Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí |
|
HỆ THỐNG TREO |
||
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|
LỐP XE |
||
Trước/ Sau |
7.00R16/7.00R16 |
|
ĐẶC TÍNH |
||
Khả năng leo dốc | 42,4 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 6,6 | |
Tốc độ tối đa | 111 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 100 |
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo
0 VND
0 VND
0 VND
Số tiền gốc trả hàng tháng | Số tiền lãi trả hàng tháng | Số tiền gốc + lãi | Số tiền nợ còn lại | |
---|---|---|---|---|