Xe đông lạnh Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 DL2
GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT (ĐÃ BAO GỒM 10% VAT)
Liên hệ
Loại nhiên liệu Diesel
Diesel
Loại nhiên liệu
Kiểu dáng Chuyên dụng
Chuyên dụng
Kiểu dáng
Dung tích xilanh 2998cc
2998cc
Dung tích xilanh
Số chỗ 2 chỗ
2 chỗ
Số chỗ
Xuất xứ Nhập khẩu
Nhập khẩu
Xuất xứ
Tải trọng 1.85 tấn
1.85 tấn
Tải trọng
Ngoại thất

Xe đông lạnh Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 được sản xuất trên nền xe cơ sở Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 chất lượng Nhật Bản, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, độ bền cao, giúp khách hàng an tâm vận chuyển trên mọi cung đường. Kích thước lòng thùng (DxRxC): 4.360 x 1.720 x 1.800 (mm), thể tích thùng: 13.5 m 3. Xe được trang bị máy lạnh CARRIER CITIMAX 400 (Mỹ) với nhiệt độ làm lạnh đến (-18 0C), đáp ứng nhu cầu vận chuyển phần lớn hàng hóa trên thị trường. Xe có mức tải trọng 1,85 tấn, phù hợp để vận chuyển trong khu vực nội thành. 

Xe đông lạnh Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 DL2

THƯ VIỆN ẢNH
Nội thất
THƯ VIỆN ẢNH
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC ĐƠN VỊ

THÔNG SỐ

Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 6.150 x 1.890 x 2.910
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) mm 4.360 x 1.720 x 1.800 (13,5 m3)
Chiều dài cơ sở mm 3.400
Vết bánh xe trước/sau mm 1.390/1.435
Khoảng sáng gầm xe mm 195
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng bản thân kg 2.945
Khối lượng chở cho phép kg 1.850
Khối lượng toàn bộ kg 4.990

ĐỘNG CƠ

Tên động cơ   Mitsubishi 4P10 - KAT2
Loại động cơ   Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU)
Dung tích xi lanh cc 2.998
Đường kính x hành trình piston mm 95,8 x 104
Công suất cực đại/ tốc độ quay Ps/(vòng/phút) 130/3.500
Mô men xoắn/ tốc độ quay Nm/(vòng/phút) 300/1.300

TRUYỀN ĐỘNG

Ly hợp   01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực
Hộp số   Mitsubishi M038S5, cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi
Tỷ số truyền   ih1= 5,494; ih2=3,193; ih3=1,689; ih4=1,000; ih5=0,723; iR=5,494

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh  

           Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí

HỆ THỐNG TREO

Trước  

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

Sau  

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

LỐP XE

Trước/ Sau  

7.00R16/7.00R16

ĐẶC TÍNH

Khả năng leo dốc   42,4
Bán kính quay vòng nhỏ nhất   6,6
Tốc độ tối đa   111
Dung tích thùng nhiên liệu   100
Phí lăn bánh
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

0 VND

Ước tính trả góp
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

0 VND

0 VND

0 VND

Số tiền gốc trả hàng tháng Số tiền lãi trả hàng tháng Số tiền gốc + lãi Số tiền nợ còn lại
Ý kiến bạn đọc