Phần đầu xe VinFast VF9 (VF e36) đã khắc phục hiệu quả chi tiết lưới tản nhiệt giúp mẫu xe này ghi điểm tuyệt đối với khách hàng trong và ngoài nước khi rất nhiều mẫu xe điện hiện nay đều dùng kim loại phủ luôn chi tiết này.
Nội thất VinFast VF9 đem đến sự hiện đại với hàng loạt công nghệ tiên tiến phục vụ người dùng. Các chi tiết bên trong VF9 được hoàn thiện 100% bằng những vật liệu cao cấp, cách sắp xếp chi tiết trên xe tạo sự thuận tiện và khoa học giúp người lái dễ dàng làm quen với xe.
KÍCH THƯỚC - TRỌNG LƯỢNG |
VinFast VF9 Eco (Máy Điện) |
VinFast VF9 Plus (Máy Điện) |
Dài x Rộng x Cao (mm) |
5,120 x 2,000 x 1,721 |
5,120 x 2,000 x 1,721 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
204 |
204 |
Bán kính vòng quay (mm) |
|
|
Thể tích khoang hành lý (lít) | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | ||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
|
Trọng lượng toàn tải (kg) | ||
Lốp xe | ||
Mâm xe | ||
Số chỗ | 7 | 7 |
ĐỘNG CƠ - VẬN HÀNH |
||
Công nghệ động cơ |
Autocharge 2 motor (loại 150kW) |
Autocharge 2 motor (loại 150kW) |
Loại động cơ | Lithium-ion |
Lithium-ion |
Dung tích xi lanh (cc) | ||
Loại nhiên liệu | Điện |
Điện |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) |
300 |
300 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) |
640 |
640 |
Hộp số |
|
|
Hệ thống dẫn động | AWD/2 cầu toàn thời gian |
AWD/2 cầu toàn thời gian |
Tiêu chuẩn khí thải | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km) |
485 |
485 |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | ||
Trợ lực vô-lăng | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước |
Độc lập, tay đòn kép |
Độc lập, tay đòn kép |
Hệ thống treo sau |
Liên kết đa điểm, giảm chấn khí nén |
Liên kết đa điểm, giảm chấn khí nén |
Phanh trước | ||
Phanh sau | ||
Giữ phanh tự động | ||
NGOẠI THẤT |
||
Đèn chiếu xa |
LED Matrix |
LED Matrix |
Đèn chiếu gần | ||
Đèn ban ngày |
LED |
LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Có | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Có | Có |
Gạt mưa tự động |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu | Có | Có |
Ống xả kép | ||
NỘI THẤT |
||
Chất liệu bọc ghế | Giả da |
Da thật |
Ghế lái chỉnh điện | Chỉnh cơ 8 hướng |
Chỉnh điện 12 hướng |
Nhớ vị trí ghế lái | Có |
Có |
Ghế phụ chỉnh điện | ||
Tựa tay hàng ghế sau | ||
Chất liệu bọc vô-lăng | Có |
Có |
Chìa khoá thông minh | ||
Khởi động nút bấm | ||
Điều hoà |
Tự động 3 vùng |
Tự động 3 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | ||
Cửa kính một chạm | ||
Màn hình trung tâm | 15,6 inch | 15,6 inch |
Cửa sổ trời |
Không |
Có |
Hệ thống loa |
13 |
13 |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | ||
Kết nối Apple CarPlay | ||
Kết nối Android Auto | ||
Kết nối AUX | ||
Kết nối USB |
Có |
2 |
Kết nối Bluetooth | Có | Có |
Radio AM/FM | ||
AN TOÀN |
||
Số túi khí | 11 | 11 |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA) | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | ||
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC) | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS) | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA) | ||
Cảnh báo điểm mù | ||
Cảm biến lùi | ||
Camera lùi | ||
Camera 360 độ | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn (LDW) | ||
Hỗ trợ giữ làn (LAS) | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) |
Vận hành
VF9 khá nặng do kích thước lớn và pin lớn, nên đòi hỏi hệ thống truyền động cao. VinFast VF9 được lắp 2 motor loại 150kW, cho khả năng sản sinh tổng công suất 300kW (402 mã lực) và tổng mô-men xoắn 640Nm.
Cỗ máy này giúp xe chạy nước rút từ 0 – 100 km/h trong 6,5 giây, chậm hơn khoảng 1 giây so với những gì hãng nhắm mục tiêu cho VF 8. Tuy nhiên, điều này không có gì ngạc nhiên bởi VF 9 có kích thước lớn hơn và trọng lượng cũng nặng hơn VF8.
Phạm vi di chuyển sau khi sạc đầy đối với 2 phiên bản pin là 485 km và 680 km. Thời gian nạp pin ở cổng sạc tiêu chuẩn (11 kW) là < 11 tiếng. Trong khi thời gian nạp ở cổng sạc siêu nhanh (10 – 70%) không quá 26 phút.
An toàn
VinFast VF9 là mẫu xe chủ lực của VinFast đáp ứng các tiêu chuẩn cao của các cơ quan an toàn ở Bắc Mỹ và Châu Âu hướng đến mục tiêu nhận được đánh giá an toàn 5 sao từ NHTSA và Euro NCAP.
Xe điện VF9 sở hữu tính năng tự hành cấp độ 2-3 với 30 tính năng thông minh chia làm 07 nhóm hệ thống hỗ trợ người lái và an toàn:
- Hệ thống trợ lái thông minh
- Hệ thống kiểm soát làn thích ưng
- Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động
- Hệ thống cảnh báo va chạm đa điểm
- Hệ thống giảm thiểu và chạm toàn diện
- Hệ thống đỗ xe tự động thông minh
- Hệ thống giám sát người lái.
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo
1.491.000.000 VND
0 VND
0 VND
Số tiền gốc trả hàng tháng | Số tiền lãi trả hàng tháng | Số tiền gốc + lãi | Số tiền nợ còn lại | |
---|---|---|---|---|