VinFast VF E34 nằm trong phân khúc với Mazda CX-5, Tucson, CR-V nhưng mẫu xe điện này lại có kích thước nhỏ hơn. Nếu như trong phân khúc này, chiều dài tổng thể trung bình là 4.500mm và trục cơ sở là 2.700mm thì mẫu xe điện này của VinFast có chiều dài tổng thể 4.300mm và trục cơ sở là 2.611mm. Do đó, VF E34 đang nằm giữa phân khúc B và C, giống như Toyota Cross.
Không gian nội thất của mẫu xe VF E34 được thiết kế tương tự với các mẫu xe xăng thông thường. Xe được trang bị vô-lăng 3 chấu vát đáy thể thao, ghế trước chỉnh cơ 6 hướng, nội thất bọc da. Phía sau là cụm đồng hồ thông tin kỹ thuật số. Cần số là dạng núm xoay như trên các dòng xe sang.
KÍCH THƯỚC - TRỌNG LƯỢNG |
VinFast VF E34 (Máy Điện) |
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4.300 x 1.768 x 1.613 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 180 |
Bán kính vòng quay (mm) | 180/140 |
Thể tích khoang hành lý (lít) | 290 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.490 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.815 |
Lốp xe | |
Mâm xe | 18 inch |
Số chỗ | 5 |
ĐỘNG CƠ - VẬN HÀNH |
|
Công nghệ động cơ | Autocharge |
Loại động cơ | Lithium-ion |
Dung tích xi lanh (cc) | |
Loại nhiên liệu | Điện |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 110 kW/147 hp |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 242 Nm |
Hộp số | AT |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước (FWD) |
Tiêu chuẩn khí thải | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km) | 285 |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | |
Trợ lực vô-lăng | Có |
Hệ thống treo trước | Độc lập kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Dầm xoắn |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Có (thấp, cao) |
Giữ phanh tự động |
|
NGOẠI THẤT |
|
Đèn chiếu xa | LED Tự động bật tắt |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Gạt mưa tự động | Tự động |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện và báo rẽ |
Ống xả kép | |
NỘI THẤT |
|
Chất liệu bọc ghế | Giả da |
Ghế lái chỉnh điện | Chỉnh cơ 6 hướng |
Nhớ vị trí ghế lái | |
Ghế phụ chỉnh điện | |
Tựa tay hàng ghế sau | |
Chất liệu bọc vô-lăng | Bọc da Tích hợp các chức năng điều khiển và kiểm soát hành trình |
Chìa khoá thông minh | Có |
Khởi động nút bấm | Có |
Điều hoà | Tự động, tích hợp lọc không khí Pollen |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Cửa kính một chạm | |
Màn hình trung tâm | 10 inch |
Cửa sổ trời | Không |
Hệ thống loa | 6 |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Chống chói tự động |
Kết nối Apple CarPlay | Có |
Kết nối Android Auto | Có |
Kết nối AUX | |
Kết nối USB | 2 cổng hàng ghế lái 1 cổng hàng ghế thứ 2 |
Kết nối Bluetooth | Có |
Radio AM/FM | Có |
AN TOÀN |
|
Số túi khí | 6 |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC) | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS) | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA) | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | Có |
Camera 360 độ | Có |
Cảnh báo chệch làn (LDW) | Có |
Hỗ trợ giữ làn (LAS) | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) |
VinFast VF E34 được trang bị động cơ thuần điện, công suất tối đa 85 kW, mô men xoắn cực đại 190 Nm, đi cùng pin lithium dung lượng 42 kW. Tổng công suất tối đa là 110 kW, tương đương gần 148 mã lực, mô men xoắn cực đại 242 Nm. Xe sử dụng dẫn động cầu trước, trợ lực lái điện, có chế độ lái thông thường và lái thể thao.
Khối động cơ điện
VinFast E34 có khả năng đi được quãng đường lên tới 300 km sau mỗi lần sạc đầy. Thời gian sạc chậm sạc đầy 100% cho pin của VF E34 là 8 giờ nhưng thời gian sạc nhanh đạt 80% dung lượng trong vòng chưa đầy 1 giờ. Đặc biệt, chỉ cần sạc nhanh 15 phút là xe có thể di chuyển được quãng đường tới 80 km. Pin đạt tiêu chuẩn chống nước IP67.
So sánh với các đối thủ trong cùng phân khúc B-SUV và C-SUV chạy xăng thì chắc chắn VF E34 khá yếu. Nhưng động cơ của mẫu xe này lại có ưu điểm về khả năng phản ứng tức thời, không có độ trễ cũng như hao phí công suất đến từ hệ thống truyền động như xe động cơ đốt trong.
VinFast VF E34 được trang bị 6 túi khí, hệ thống cảnh báo chống trộm, cảnh báo chệch làn đường, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, cảnh báo điểm mù, cảnh báo luồng giao thông đến khi mở cửa. Xe còn có tính năng cập nhật phần mềm từ xa, tự động phát hiện lỗi trên xe và tự động liên hệ với trạm dịch vụ. VinFast VF E34 còn được trang bị tính năng ghi nhớ các thói quen của người sử dụng. Tính năng điều khiển bằng giọng nói, phần mềm bằng tiếng việt cũng được trang bị trên mẫu xe điện này của VinFast.
Để sử dụng xe, người dùng đóng phí thuê bao pin hàng tháng chi phí 1.450.000 đồng/tháng cho quãng đường di chuyển tối đa 1.400km (đây là mức di chuyển ít nhất trung bình hàng tháng của 01 xe ôtô theo thống kê). Trường hợp đi quá mức tiêu chuẩn 1.400 km/tháng, bạn sẽ trả thêm 998 đồng/km. Nếu như cộng thêm chi phí sạc điện tương đương khoảng 484 đồng/km thì tổng chi phí thuê pin và sạc điện sẽ là 1.482 đồng/km, bằng đúng chi phí xăng trên mỗi km di chuyển.
Về hình thức sạc pin, bạn có thể tự sạc pin tại nhà hoặc có thể sạc tại các trạm sạc của VinFast. Khi sử dụng chế độ sạc nhanh thì chỉ cần 15 phút sạc sẽ đi được quãng đường 180km. VinFast đang khẩn trương xây dựng hệ thống trạm sạc trên khắp cả nước, mục tiêu là cuối năm 2021 sẽ có khoảng 40.000 cổng sạc ô tô điện phủ khắp 63 tỉnh thành.
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo
710.000.000 VND
0 VND
0 VND
Số tiền gốc trả hàng tháng | Số tiền lãi trả hàng tháng | Số tiền gốc + lãi | Số tiền nợ còn lại | |
---|---|---|---|---|