Suzuki Ertiga
GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT (ĐÃ BAO GỒM 10% VAT)
499.900.000VNĐ
Loại nhiên liệu Xăng
Xăng
Loại nhiên liệu
Kiểu dáng MPV
MPV
Kiểu dáng
Dung tích xilanh 1462cc
1462cc
Dung tích xilanh
Hộp số Số tự động
Số tự động
Hộp số
Số chỗ 7 chỗ
7 chỗ
Số chỗ
Xuất xứ Nhập khẩu
Nhập khẩu
Xuất xứ
Ngoại thất
THƯ VIỆN ẢNH
Nội thất
THƯ VIỆN ẢNH
Thông số kỹ thuật

THÔNG TIN CƠ BẢN

Chi tiết Đơn vị đo GL GLX
Số cửa   5 5
Động cơ   Xăng Xăng
  1,5L 1,5L
Hệ thống dẫn động   2WD 2WD
Kiểu động cơ   KB15 KB15
Số xy lanh   4 4
Số van   16 16
Dung tích động cơ cm3 1.462 1.462
Đường kính xy lanh x khoảng chạy pít tông mm 74,0x85,0 74,0x85,0
Tỷ số nén   10,5 10,5
Công suất cực đại hp/rpm 103Hp (77kw)/6.000rpm 103Hp (77kw)/6.000rpm
Momen xoắn cực đại Nm/rpm 138Nm/4.400rpm 138Nm/4.400rpm
Hệ thống phun nhiên liệu   Phun xăng đa điểm Phun xăng đa điểm
Tiêu hao nhiên liệu
(kết hợp/Đô thị/ Ngoài đô thị)
lít/100km 6,11 / 7,95 / 5,04 5,95 / 8,05 / 4,74

KÍCH THƯỚC

Nội dung Chi tiết Đơn vị đo GL GLX
Chiều dài tổng thể   mm 4,395 4,395
Chiều rộng tổng thể   mm 1,735 1,735
Chiều cao tổng thể   mm 1,690 1,690
Chiều dài cơ sở   mm 2,740 2,740
Khoảng cách bánh xe Trước mm 1,510 1,510
Sau mm 1,520 1,520
Bán kính vòng quay tối thiểu   m 5,2 5,2
Khoảng sáng gầm xe   mm 180 180

TẢI TRỌNG

Thông số Chi tiết Đơn vị đo GL GLX
Số chỗ ngồi   Người 7 7
Dung tích bình xăng   lít 45 45
Dung tích khoang hành lý Tối đa lít 803 803
Khi gập hàng ghế thứ 3 ( phương pháp VDA )
- tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới
lít 550 550
Khi gập hàng ghế thứ 3 ( phương pháp VDA )
- tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới
lít 153 153

HỘP SỐ

Thông số Chi tiết Đơn vị đo GL GLX
Kiểu hộp số     5MT 4AT
Tỷ số truyền Số 1   3,909 2,875
Số 2   2,043 1,568
Số 3   1,407 1,000
Số 4   1,065 0,697
Số 5   0,769 -
Số lùi   3,25 2,3
Tỷ số truyền cuối     4,353 4,375

KHUNG GẦM

Thông số Chi tiết Đơn vị đo GL GLX
Bánh lái     Cơ cấu bánh răng - thanh răng Cơ cấu bánh răng - thanh răng
Phanh Trước   Đĩa thông gió Đĩa thông gió
Sau   Tang trống Tang trống
Hệ thống treo Trước   Macpherson với lò xo cuộn Macpherson với lò xo cuộn
Sau   Thanh xoắn với lò xo cuộn Thanh xoắn với lò xo cuộn
Mâm và lốp xe     185/65R15 + mâm đúc hợp kim 185/65R15 + mâm đúc hợp kim
Mâm và lốp xe dự phòng     185/65R15 + Mâm thép 185/65R15 + Mâm thép

TRỌNG LƯỢNG

Thông số Chi tiết Đơn vị đo GL GLX
Trọng lượng không tải   kg 1.115 1.130
Trọng lượng toàn tải   kg 1.695 1.710

VẬN HÀNH

Thông số Chi tiết Đơn vị đo GL GLX
Vận tốc tối đa   km/h 180 175

NGOẠI THÂT

TRANG THIẾT BỊ GL GLX
Lưới tản nhiệt trước Mạ Crôm Mạ Crôm
Ốp viền cốp Mạ Crôm Mạ Crôm
Cột trụ màu đen Cột B Cột B
Cột C Cột C
Tay nắm cửa Màu thân xe Mạ Crôm
Mở cốp Bằng tay nắm cửa Bằng tay nắm cửa
Chắn bùn Trước Trước
Sau Sau

TẦM NHÌN

TRANG THIẾT BỊ GL GLX
Đèn Pha Halogen projector và phản quang đa chiều Halogen projector và phản quang đa chiều
Cụm đèn hậu LED LED với đèn chỉ dẫn
Đèn sương mù trước -
Kính xe màu xanh
Kính hậu ngăn sương mù
Gạt mưa Trước: 2 tốc độ (nhanh, chậm) + gián đoạn + rửa kính Trước: 2 tốc độ (nhanh, chậm) + gián đoạn + rửa kính
Sau: 1 tốc độ + rửa kính Sau: 1 tốc độ + rửa kính
Kính chiếu hậu phía ngoài Màu thân xe Màu thân xe
Chỉnh điện Chỉnh điện
- Gập điện
- Tích hợp đèn báo rẽ

TAY LÁI VÀ BẢN ĐIỀU KHIỂN

TRANG THIẾT BỊ GL GLX
Vô lăng 3 chấu Urethane Bọc da
- Nút điều chỉnh âm thanh
- Thoại rảnh tay
Chỉnh gật gù Chỉnh gật gù
Tay lái trợ lực
Đồng hồ tốc độ động cơ
Táp lô hiển thị đa thông tin Chế độ lái Chế độ lái
Đồng hồ Đồng hồ
- Nhiệt độ bên ngoài
Mức tiêu hao nhiên liệu ( Tức thời/ trung bình) Mức tiêu hao nhiên liệu ( Tức thời/ trung bình)
Phạm vi lái Phạm vi lái
Báo tắt đèn và chìa khóa
Nhắc cài dây an toàn (ghế lái) Đèn & Báo động Đèn & Báo động
Nhắc cài dây an toàn (ghế phụ) Đèn & Báo động Đèn & Báo động
Báo cửa đóng hờ
Báo sắp hết nhiên liệu
Tấm trang trí Táp lô Màu đen có vân Màu vân gỗ

TIỆN NGHI LÁI

TRANG THIẾT BỊ GL GLX
Cửa kính chỉnh điện Trước/Sau Trước/Sau
Khóa cửa trung tâm Nút điều khiển bên ghế lái Nút điều khiển bên ghế lái
Khóa cửa từ xa Tích hợp đèn báo Tích hợp đèn báo
Khởi động bằng nút bấm -
Điều hòa nhiệt độ Phía trước - Chỉnh cơ Phía trước - Chỉnh cơ
Phía sau - Chỉnh cơ Phía sau - Chỉnh cơ
Chế độ sưởi
Lọc không khí
Âm thanh Ăngten (trên nóc xe) Ăngten (trên nóc xe)
Loa trước Loa trước
Loa sau Loa sau
Radio, USB + bluetooth Màn hình cảm ứng 7 inch tích hợp camera lùi + bluetooth, kết nối ứng dụng apple carplay, và android auto.

NỘI THẤT

TRANG THIẾT BỊ GL GLX
Đèn cabin Đèn phía trước (3 vị trí) Đèn phía trước (3 vị trí)
Đèn trung tâm (3 vị trí) Đèn trung tâm (3 vị trí)
Tấm che nắng Phía ghế lái và ghế phụ Phía ghế lái và ghế phụ
Với gương (phía ghế phụ) Với gương (phía ghế phụ)
Tay nắm hỗ trợ Ghế phụ Ghế phụ
Hàng ghế thứ 2 x 2 Hàng ghế thứ 2 x 2
Hộc đựng ly Trước x 2 Trước x 2
- Hộc giữ mát
Hộc đựng chai nước Trước x 2 Trước x 2
Hàng ghế thứ 2 x 2 Hàng ghế thứ 2 x 2
Hàng ghế thứ 3 x 2 Hàng ghế thứ 3 x 2
Cần số Màu đen Màu nâu mạ crôm
Cần thắng tay Màu đen Crôm
Cổng USB/AUX - Hộc đụng đồ trung tâm
Cổng 12V Bảng táp lô x 1 Bảng táp lô x 1
Hàng ghế thứ 2 x 1 Hàng ghế thứ 2 x 1
Bàn đạp nghỉ chân - Phía ghế lái
Nút mở nắp bình xăng
Tay nắm cửa phía trong Màu đen Crôm

GHẾ

TRANG THIẾT BỊ GL GLX
Hàng ghế trước - Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái)
Chức năng trượt và ngả (cả hai phía) Chức năng trượt và ngả (cả hai phía)
Gối tựa đầu x 2 (loại rời) Gối tựa đầu x 2 (loại rời)
- Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái)
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ)
Hàng ghế thứ 2 Gối tựa đầu x 2(loại rời) Gối tựa đầu x 2(loại rời)
Chức năng trượt và ngả Chức năng trượt và ngả
Gập 60:40 Gập 60:40
Hàng ghế thứ 3 Gối tựa đầu x 2(loại rời) Gối tựa đầu x 2(loại rời)
Gập 50:50 Gập 50:50
Chất liệu bọc ghế Nỉ Nỉ

KHOANG HÀNH LÝ

TRANG THIẾT BỊ GL GLX
Tấm lót khoang hành lý Gập 50:50 Gập 50:50

AN TOÀN

TRANG THIẾT BỊ GL GLX
Túi khí SRS phía trước
Dây đai an toàn Trước: 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng Trước: 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng
Hàng ghế thứ 2 : dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm Hàng ghế thứ 2 : dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm
Hàng ghế thứ 3 : dây đai 3 điểm x 2 Hàng ghế thứ 3 : dây đai 3 điểm x 2
Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIX x 2 x 2
Dây ràng ghế trẻ em x 2 x 2
Khóa an toàn trẻ em
Thanh gia cố bên hông xe
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử ( ABS & EBD )
Nút shift lock -
Đèn báo dừng LED LED
Cảm biến lùi - 2 điểm
Hệ thống chống trộm
Báo động
Công nghệ
Vận hành

Để đáp ứng được khả năng vận hành với một chiếc xe đã có sự thay đổi đáng kể về kích thước, Ertiga Suzuki đã được trang bị động cơ mang mã hiệu K15B, 4 xy-lanh 16 van, phun xăng đa điểm, cho công suất tăng thêm đáng kể, từ 92 mã lực (1.4L cũ) lên 103 mã lực (77 kw) tại 6000 rpm. Tất nhiên, mô-men xoắn cũng được tăng thêm 8 Nm, đạt 138 Nm tại 4400 rpm. Hộp số tự động 4 cấp và số sàn 5 cấp vẫn là sự lựa chọn tối ưu cho Ertiga 2019 ở thời điểm hiện tại.

Xây dựng trên nền tảng khung gầm Heartect mới của Suzuki, với chất liệu thép nhẹ, chịu lực cao, từ đó giúp tăng cường hiệu suất của động cơ và giảm lượng tiêu thụ nhiên liệu, khiến xe nhẹ hơn 55kg so với thế hệ cũ nên việc điều khiển Ertiga 2019 sẽ cho bạn có cảm giác như đang cầm lái một chiếc hatchback cỡ lớn chứ không phải là một chiếc MPV 7 chỗ dài gần 4,4 mét, mọi thao tác xử lý đều rất nhẹ nhàng và dễ dàng.

An toàn

Từ khung sườn bảo đảm an toàn đến túi khi SRS và cảnh báo thông minh, Ertiga được thiết kế để bảo vệ bạn, những người bạn đồng hành và người đi bộ.

- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) giữ cho lốp không bị khóa và hỗ trợ người lái duy trì khả năng điều khiển.

- Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) giúp rút ngắn khoảng cách phanh bằng cách phân bổ lực tối ưu cho bánh trước và bánh sau lúc có tải trọng lớn.

- Hai túi khí SRS phía trước, hệ thống dây đai an toàn ở tất cả các ghế và khóa trẻ em chuẩn ISOFIX.

- Thanh gia cố bên hông xe

- Cảm biến lùi, cảm biến siêu âm ở cản sau phát hiện chướng ngại vật trong khi người lái đang lùi xe, kết hợp âm thanh cảnh báo giúp người lái biết được khoảng cách đến chướng ngại vật.

- Thân xe được chế tạo dựa trên công nghệ TECT tiên tiến (Công nghệ kiểm soát tác động toàn bộ), và sử dụng tỷ lệ lớn thép chịu lực cực cao để tăng độ cứng, giảm trọng lượng mặc dù xe có kích thước tổng thể lớn hơn, giúp hấp thụ và phân tán năng lượng va chạm hiệu quả hơn trong trường hợp va chạm. Đường dẫn tải mới bên dưới khoang động cơ sẽ giúp giảm thiểu thiệt hại trong trường hợp va chạm trực diện ở tốc độ cao. Ngoài ra, thiết kế xe còn được áp dụng khả năng khí động học giúp tăng hiệu suất vận hành, tiết kiệm nhiên liệu; Cấu tạo nắp ca-pô, hệ thống gạt mưa trước, cản trước và một số chi tiết khác của Ertiga mới được thiết kế để giảm thiểu chấn thương đầu và chân cho người đi bộ trong trường hợp xảy ra va chạm.

Phí lăn bánh
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

0 VND

Ước tính trả góp
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

499.900.000 VND

0 VND

0 VND

Số tiền gốc trả hàng tháng Số tiền lãi trả hàng tháng Số tiền gốc + lãi Số tiền nợ còn lại
Showroom
20/04 Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Quý, Thành Phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang
Ý kiến bạn đọc