Suzuki Celerio
GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT (ĐÃ BAO GỒM 10% VAT)
329.000.000VNĐ
Loại nhiên liệu Xăng
Xăng
Loại nhiên liệu
Kiểu dáng Hatchback
Hatchback
Kiểu dáng
Dung tích xilanh 998cc
998cc
Dung tích xilanh
Hộp số Số tay
Số tay
Hộp số
Số chỗ 4 chỗ
4 chỗ
Số chỗ
Xuất xứ Nhập khẩu
Nhập khẩu
Xuất xứ
Ngoại thất
THƯ VIỆN ẢNH
Nội thất
THƯ VIỆN ẢNH
Thông số kỹ thuật

KÍCH THƯỚC

Chi tiết Đơn vị đo MT CVT
Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể mm 3.600 x 1.600 x 1.540 3.600 x 1.600 x 1.540
Chiều dài cơ sở mm 2.454 2.454
Chiều rộng cơ sở đang cập nhật đang cập nhật đang cập nhật
Trước mm 1420 1420
Sau mm 1410 1410
Bán kính vòng quay tối thiểu m 4.7 4.7
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu mm 145 145

TIỆN ÍCH

Chi tiết Đơn vị đo MT CVT
Số chỗ ngồi chỗ 5 5
Tải trọng khoang hành lý lít 235 235
Dung tích bình xăng lít 35 35

ĐỘNG CƠ

Chi tiết Đơn vị đo MT CVT
Động cơ   Xăng 1.0L Xăng 1.0L
Hệ thống dẫn động   2WD 2WD
Kiểu động cơ   K10B K10B
Số xy-lanh   3 3
Số van   12 12
Dung tích động cơ cm 998 998
Đường kính xy-lanh x Khoảng chạy piston mm 73,0 x 79,5 73,0 x 79,5
Tỉ số nén   11,0 11,0
Công suất cực đại   68 Hp (50 KW) / 6000 rpm 68 Hp (50 KW) / 6000 rpm
Momen xoắn cực đại   90 Nm / 3500 rpm 90 Nm / 3500 rpm
Hệ thống phun nhiên liệu   Phun xăng đa điểm Phun xăng đa điểm
Mức tiêu thụ nhiên liệu
(Đô thị / Ngoài đô thị / Hỗn hợp)
  5,2 / 3,7 / 4,3 6 / 4,1 / 4,8

HỘP SỐ

Chi tiết Đơn vị đo MT CVT
Kiểu hộp số   Số sàn 5 cấp CVT - Tự động vô cấp
Tỷ số truyền Số 1 3.545 4.006 ~ 0.550
LOW: 4.006 ~ 1.001
HIGH: 2.200 ~ 0.550
Số 2 1.904
Số 3 1.28
Số 4 0.966
Số 5 0.783
Số lùi 3.272 3.771
Tỷ số truyền cuối   4.294 3.757

KHUNG GẦM

Chi tiết Đơn vị đo MT CVT
Bánh lái   Cơ cấu bánh răng - thanh răng Cơ cấu bánh răng - thanh răng
Phanh Trước Đĩa thông gió Đĩa thông gió
Sau Tang trống Tang trống
Hệ thống treo Trước MacPherson với lò xo cuộn MacPherson với lò xo cuộn
Sau Thanh xoắn với lò xo cuộn Thanh xoắn với lò xo cuộn
Bánh xe   165/65R14 165/65R14

TRỌNG LƯỢNG

Chi tiết Đơn vị đo MT CVT
Trọng lượng không tải kg 800 835
Trọng lượng toàn tải kg 1,260 1,260

NGOẠI THẤT

Chi tiết MT CVT
Lưới tản nhiệt trước Đen với vân mạ Crôm Đen với vân mạ Crôm
Tay nắm cửa ngoài Màu thân xe Màu thân xe
Mâm và lốp Lốp 165/65R14 + Mâm đúc hợp kim Lốp 165/65R14 + Mâm đúc hợp kim
Mâm và lốp dự phòng Lốp 165/65R14 + Mâm thép Lốp 165/65R14 + Mâm thép

TẦM NHÌN

Chi tiết MT CVT
Đèn pha Halogen phản quang đa chiều Halogen phản quang đa chiều
Đèn pha sương mù Trước Trước
Gạt mưa Trước : 2 tốc độ + gạt nước gián đoạn + rửa kính Trước : 2 tốc độ + gạt nước gián đoạn + rửa kính
Sau : 1 tốc độ + rửa kính Sau : 1 tốc độ + rửa kính
Hệ thống sấy kính sau
Gương chiếu hậu phía ngoài Chỉnh điện Chỉnh điện
Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe

TIỆN NGHI

Chi tiết MT CVT
Vô lăng 3 chấu Điều chỉnh gật gù Điều chỉnh gật gù
Tay lái Trợ lực điện Trợ lực điện
Cửa kính chỉnh điện Trước + Sau Trước + Sau
Khóa cửa trung tâm Nút điều khiển bên ghế lái Nút điều khiển bên ghế lái
Khóa cửa từ xa
Điều hòa nhiệt độ Chỉnh tay Chỉnh tay
Hệ thống sưởi Hệ thống sưởi
Âm thanh Loa x 4 Loa x 4
CD / Radio / MP3 CD / Radio / MP3

NỘI THẤT

Chi tiết MT CVT
Đèn cabin 3 vị trí 3 vị trí
Tấm che nắng Với gương và ngăn để giấy tờ Với gương và ngăn để giấy tờ
Tay vịn Phía ghế hành khách x 3 Phía ghế hành khách x 3
Hộc để ly và chai nước Phía trước x 2; Phía sau 3 Phía trước x 2; Phía sau 3
Cổng kết nối USB / AUX Trên đầu CD / MP3 Trên đầu CD / MP3
Cổng sạc 12V Phía trước Phía trước
Hàng ghế sau Gập 60 : 40 Gập 60 : 40
Chất liệu bọc ghế Vải nỉ Vải nỉ
Tấm ngăn hành lý
Móc treo khóa khoang hành lý

AN TOÀN

Chi tiết MT CVT
Túi khí Hai túi khí SRS cho hàng ghế trước Hai túi khí SRS cho hàng ghế trước
Dây đai an toàn Ghế trước: dây đai 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng Ghế trước: dây đai 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng
Ghế sau : dây đai 3 điểm x 2, ghế 2 điểm với ghế giữa Ghế sau : dây đai 3 điểm x 2, ghế 2 điểm với ghế giữa
Điểm kết nối và ràng dây ràng ghế trẻ em Theo chuẩn ISOFIX Theo chuẩn ISOFIX
Khóa trẻ em
Hệ thống chống bó cứng phanh ( ABS )
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử ( EBD )
Hệ thống nhả bàn đạp
Hệ thống chống trộm
Công nghệ
Vận hành

Tương tự các mẫu xe Suzuki khác, Celerio hướng đến việc trở thành mẫu xe tiết kiệm nhiên liệu nhất trong phân khúc khi sử dụng động cơ mã K10B 3 xi-lanh, 12 van với trục cam đôi DOHC, dung tích 1.0 lít, công suất 68 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn 90Nm tại 3.500 vòng/phút.

- Suzuki Celerio trang bị kiểu trợ lực lái điện giúp bạn đánh lái nhẹ nhàng.

- Thiết kế tối ưu khí động lực học và hệ thống treo mới giúp di chuyển êm ái.

- Xe có khoảng sáng gầm xe cao 145 mm cho nên đảm bảo khả năng vượt địa hình gồ ghề, phức tạp dễ dàng cho bác tài.

- Khả năng bám đường tốt, giúp chuyến đi của bạn luôn an toàn.

An toàn

Các tính năng an toàn chủ động và thụ động của Celerio Suzuki đảm bảo an toàn cho hành trình của bạn:

Chống bó cứng phanh (ABS), giúp bánh xe không bị khóa cứng khi phanh gấp từ đó đánh lái dễ dàng hơn.

Phân phối lực phanh điện tử (EBD), giúp phân bổ áp lực phanh lên các bánh xe tuỳ vào tình huống vận hành thực tế để hạn chế trượt bánh và giảm quãng đường phanh.

- Hệ thống nhả bàn đạp

- Hai túi khí SRS cho hàng ghế trước

- Hệ thống dây đai an toàn ở tất cả các ghế và khóa trẻ em chuẩn ISOFIX.

- Sử dụng hiệu quả các vật liệu có độ bền cao, công nghệ điều khiển hiệu quả tổng thể của Suzuki (TECT) giúp thân xe có độ bền cao và trọng lượng thấp, nâng cao tính an toàn khi xảy ra va chạm.

Phí lăn bánh
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

0 VND

Ước tính trả góp
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

329.000.000 VND

0 VND

0 VND

Số tiền gốc trả hàng tháng Số tiền lãi trả hàng tháng Số tiền gốc + lãi Số tiền nợ còn lại
Showroom
20/04 Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Quý, Thành Phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang
Ý kiến bạn đọc