Mitsubishi Outlander
GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT (ĐÃ BAO GỒM 10% VAT)
825.000.000VNĐ
Loại nhiên liệu Xăng
Xăng
Loại nhiên liệu
Kiểu dáng Crossover
Crossover
Kiểu dáng
Dung tích xilanh 1998cc
1998cc
Dung tích xilanh
Hộp số Số tự động
Số tự động
Hộp số
Số chỗ 7 chỗ
7 chỗ
Số chỗ
Xuất xứ Trong nước
Trong nước
Xuất xứ
Ngoại thất

THIẾT KẾ NGOẠI THẤT

Phong cách hiện đại với nâng cấp giá trị

NGÔN NGỮ THIẾT KẾ DYNAMIC SHIELD​

Outlander tiên phong áp dụng ngôn ngữ thiết kế “Dynamic Shield” mới của Mitsubishi Motors với những đường nét đặc trưng ở phía trước của xe, mang lại ấn tượng về sự mạnh mẽ linh hoạt và khả năng bảo vệ toàn diện.​

THƯ VIỆN ẢNH
Nội thất

THIẾT KẾ NỘI THẤT RỘNG RÃI TIỆN NGHI

Đáp ứng tốt mọi nhu cầu của bạn dù là trong việc di chuyển hằng ngày hay là những chuyến du lịch cùng gia đình

THƯ VIỆN ẢNH
Thông số kỹ thuật

KÍCH THƯỚC

 

  2.0 CVT Premium 2.0 CVT
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4.695 x 1.800 x 1.710 4.695 x 1.800 x 1.710
Khoảng cách hai cầu xe (mm) 2.670 2.670
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) 1.540/1.540 1.540/1.540
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) 5,3 5,3
Khoảng sáng gầm xe (mm) 190 190
Trọng lượng không tải (Kg) 1.500 1.535
Số chỗ ngồi 7 người 7 người

ĐỘNG CƠ

  2.0 CVT Premium 2.0 CVT
Loại động cơ 4B11 DOHC MIVEC 4B11 DOHC MIVEC
Dung Tích Xylanh (cc) 1.998 1.998
Công suất cực đại (ps/rpm) 145/6.000 145/6.000
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) 196/4.200 196/4.200
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 63 63

Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị)

8,54 / 10,8 / 7,22 (L/100Km)

8,48 / 11,21 / 6,89 (L/100Km)

HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO

  2.0 CVT Premium 2.0 CVT
Hộp số

Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III - Sport-mode

Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III - Sport-mode
Truyền động Cầu trước Cầu trước
Trợ lực lái Trợ lực điện Trợ lực điện
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson với thanh cân bằng Kiểu MacPherson với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Đa liên kết với thanh cân bằng Đa liên kết với thanh cân bằng
Lốp xe trước/sau 225/55R18 225/55R18
Phanh trước/sau Đĩa thông gió/Đĩa Đĩa thông gió/Đĩa

NGOẠI THẤT

  2.0 CVT Premium

2.0 CVT

Ốp cản trước/sau thiết kế mới

Ốp vè trước cùng màu thân xe

Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước

LED, projector

Halogen, projector

Hệ thống tự động Bật/Tắt đèn chiếu sáng phía trước

Hệ thống điều chỉnh độ cao đèn chiếu sáng

Tự động

Chỉnh tay

Đèn pha tự động

Không

Đèn LED chiếu sáng ban ngày

Đèn sương mù phía trước LED

LED

Halogen

Ốp đèn sương mù mạ Chrome

Hệ thống rửa đèn pha

Không

Đèn báo phanh thứ ba trên cao

Kính chiếu hậu

Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi

Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi

Cửa sau đóng mở bằng điện

Không

Tay nắm cửa ngoài

Mạ Chrome

Mạ Chrome

Kính cửa màu sậm (cửa đuôi, cửa sau)

Cảm biến BẬT/TẮT gạt mưa tự động

Gạt nước kính sau

Sưởi kính sau

Cánh lướt gió đuôi xe

Giá đỡ hành lý trên mui xe

Mâm đúc hợp kim thiết kế mới

18-inch

18-inch

 

NỘI THẤT

 

  2.0 CVT Premium 2.0 CVT 
Vô lăng bọc da
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng
Điện thoại rảnh tay trên vô lăng
Hệ thống kiểm soát hành trình
Lẫy sang số trên vô lăng Không
Điều hòa nhiệt độ tự động Hai vùng nhiệt độ Hai vùng nhiệt độ
Chất liệu ghế Da họa tiết kim cương Da
Ghế tài xế Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Hệ thống sưởi ấm hàng ghế trước Không
Hàng ghế thứ hai gập 60:40
Hàng ghế thứ ba gập 50:50
Cửa sổ trời Không
Tay nắm cửa trong mạ crôm
Móc gắn ghế an toàn trẻ em
Đèn chiếu sáng hộp để đồ trung tâm
Tấm ngăn khoang hành lý
Hệ thống âm thanh

Màn hình cảm ứng 8-inch/AUX/USB/Bluetooth, Kết nối Android Auto/Apple Car Play

Màn hình cảm ứng 8-inch/AUX/USB/Bluetooth, Kết nối Android Auto/Apple Car Play

Số lượng loa 6 6
Ổ cắm điện phía sau xe

AN TOÀN

  2.0 CVT Premium 2.0 CVT
Túi khí an toàn 7 Túi khí 7 túi khí an toàn
Cơ cấu căng đai tự động Hàng ghế trước Hàng ghế trước
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA
Phanh tay điện tử - -
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC)
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm
Khoá cửa từ xa
Chức năng chống trộm
Chìa khóa mã hóa chống trộm
Camera lùi
Màn hình hiển thị đa thông tin  
Công nghệ
Vận hành

VẬN HÀNH

Vận hành êm ái, cách âm vượt trội.

 

Hộp số tự động vô cấp CVT

Outlander được trang bị hộp số CVT thế hệ mới với tính năng kiểm soát tăng tốc và phản ứng nhạy hơn với chân ga giúp việc tăng tốc trở nên mượt mà và êm ái hơn

Lẫy chuyển số trên vô lăng

Giúp việc sang số trên nên nhanh chóng và tiện lợi hơn trong các trường hợp cần thiết mà không phải rời tay khỏi vô lăng.

ĐỘNG CƠ 2.0L DOHC MIVEC

Động cơ MIVEC tiên tiến của Mitsubishi giúp cải thiện công suất và mô men xoắn với dung tích 2.0L, giúp mang lại khả năng tăng tốc nhanh và tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.

An toàn

AN TOÀN VƯỢT TRỘI

Mang đến sự an tâm, tin cậy trong mọi hành trình

 

Hệ thống cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước (FCM)

Bằng cách sử dụng camera và cảm biến radar, hệ thống FCM có thể phát hiện các vật cản phía trước xe để giúp hạn chế va chạm phía trước hoặc giảm thiểu thiệt hại trong trường hợp có va chạm không thể tránh khỏi.​

Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDW)

Cảnh báo bằng hình ảnh và âm thanh cho người lái khi xe bắt đầu đi chuyển lệch khỏi làn đường đang đi.

Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA)

Cải thiện khả năng phát hiện chướng ngại vật, giảm thiểu điểm mù và nguy cơ va chạm khi lùi xe.​

Hệ thống đèn pha tự động (AHB)

Hệ thống đèn pha tự động (AHB) phát hiện cả đèn pha của xe đang tới và đèn hậu của xe phía trước, tự động chuyển đổi giữa đèn pha và đèn cos.

Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW)

Nhận điện phương tiện trong vùng điểm mù. Cảnh báo trên gương chiếu hậu & hỗ trợ cho người lái chuyển làn an toàn.​

7 túi khí an toàn

Trong trường hợp xảy ra va chạm, hệ thống 7 túi khí an toàn sẽ bảo vệ tất cả hành khách khỏi chấn thương do va đập mạnh. Hệ thống 7 túi khí bao gồm:
- 02 túi khí cho hành khách phía trước.
- 02 túi khí bên cho hàng ghế trước.
- 02 túi khí rèm
- 01 túi khí bảo vệ đầu gối người lái​

Hệ thống cân bằng điện tử (ASC)

Kiểm soát lực phanh, nâng cao sự ổn định trong điều kiện đường trơn trượt

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dọc (HSA)

Giúp xe không bị trôi về phía sau trong trường hợp dừng và khởi hành ở ngang dốc cao khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga

Phí lăn bánh
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

0 VND

Ước tính trả góp
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

825.000.000 VND

0 VND

0 VND

Số tiền gốc trả hàng tháng Số tiền lãi trả hàng tháng Số tiền gốc + lãi Số tiền nợ còn lại
Showroom
132 Trần Hưng Đạo, P. Mỹ Thạnh, Thành phố Long Xuyên, An Giang
Ý kiến bạn đọc