Lexus NX
GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT (ĐÃ BAO GỒM 10% VAT)
3.130.000.000VNĐ
Loại nhiên liệu Xăng
Xăng
Loại nhiên liệu
Kiểu dáng SUV
SUV
Kiểu dáng
Dung tích xilanh 1998cc
1998cc
Dung tích xilanh
Hộp số Số tự động
Số tự động
Hộp số
Số chỗ 7 chỗ
7 chỗ
Số chỗ
Xuất xứ Nhập khẩu
Nhập khẩu
Xuất xứ
Ngoại thất
THƯ VIỆN ẢNH
Nội thất
Thông số kỹ thuật

ĐỘNG CƠ 

Kiểu động cơ 8AR-FTS: L4 động cơ tăng áp
Dung tích xi lanh 1998
Công suất cực đại 235 hp/4800 - 5600 vòng/phút
Kiểu dẫn động Dẫn động 4 bánh toàn thời gian
Chế độ lái ECO-NML-SPORT-SPORT PLUS -CUSTOMIZE
Tiêu chuẩn khí xả Euro 6 
Tỷ số nén 10.1
Hệ thống nhiên liệu EFI, D4S
Mức tiêu thụ nhiên liệu  

Hỗn hợp

7.9 L/100km

Đô thị

10.4 L/100km

Cao tốc

6.5 L/100km

VẬN HÀNH

Mô men xoắn cực đại 350Nm / 1650 - 4000 vòng/phút
Hộp số 6 AT
Hệ thống lái Trợ lực lái điện

KHUNG GẦM

Hệ thống treo  Lò xo xoắn có treo thích ứng (AVS)

KÍCH THƯỚC

 Dài

4,630 mm

 Rộng 

1,845 mm

 Cao 

1,645 mm
Cơ sở

 Chiều dài cơ sở

2660 mm

 Trước 

1,580 mm

 Sau

1,580 mm

 Dung tích khoang hành lý

580 L 
Trọng lượng 

 Trọng lượng không tải

1798 kg

Trọng lượng toàn tải

2350 kg

Thể tích thùng nhiên liệu

60l
Lốp & vách la ràng

Vanh 18 inch, 225/60R18

 

NGOẠI THẤT

Hệ thống đèn

Đèn pha cốt

LED 

Đèn nhận diện ban ngày 

LED

Đèn sương mù (đèn gầm)

LED

Đèn xi nhan bên

LED dạng tia
Gương chiếu hậu ngoài xe Tự động gập, chỉnh điện, sấy gương, tự động cụp khi lùi
Chắn nắng Có đèn và gương
Ốp bậc lên xuống
Cửa hậu Đóng mở điện
Hệ thống gạt mưa Gạt mưa tự động với cảm biến hạt mưa
Cửa sổ trời Chỉnh điện
Tay nắm cửa  Có đèn chiếu sáng
Ống xả Kép

CÔNG NGHỆ ỨNG DỤNG TRONG XE

THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN

Hệ thống khoá thông minh  
Hệ thống khởi động thông minh  
Chìa khóa dạng thẻ  
Hệ thống  điều khiển hành trình  
Màn hình hiển thị đa thông tin 10.3''
Tích hợp phím chức năng trên vô lăng  
Đèn báo chuyển làn  
Sạc không dây  
Hệ thống dẫn đường  tích hợp bản đồ Việt Nam  

THIẾT BỊ GIẢI TRÍ

Radio, cổng USB, hỗ trợ mp3
DVD, 10 Loa
Hệ thống  đàm thoại rảnh tay - Bluetooth

TÍNH NĂNG AN TOÀN

Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)

Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)

Cảnh báo áp suất lốp (TPWS)

Hệ thống kiểm soát chống trượt lực bám đường (TRAC)

Hệ thống ổn định thân xe (VSC)

Phanh Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), Phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Tựa đầu giảm chấn thương cổ WIL (Hàng ghế trước)

Dây đai an toàn 3 điểm với chức năng khóa đai khẩn cấp ELR (Tất cả các ghế)

Chức năng căng đai khẩn cấp và bộ hạn chế lực tì vai cho hàng ghế đầu 

Túi khí - 8 túi khí

Túi khí trước (2)

Túi khí đầu gối cho người lái (1)

Túi khí đệm cho HK phía trước(1)

Túi khí bên phía trước(2)

Túi khí rèm (2)

Hệ thống bổ trợ lực phanh (BA)
Cảm biến phía trước và phía sau xe
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS)
Khoá bảo vệ trẻ em

TIỆN NGHI

Tựa đầu chỉnh cơ trước sau  
Bảng tap lô Bọc da ốp gỗ
Ốp cánh cửa Bọc da ốp gỗ
Chất liệu vô lăng Bọc da 
Cần số tay nắm bọc da   
Điều hoà tự động 2 vùng  
Hỗ trợ ra vào ghế lái  
Ốp nội thất Gỗ
Gương chiếu hậu bên ngoài chống chói (tự động điều chỉnh độ sáng)  
Gương chiếu hậu bên trong chống chói (tự động điều chỉnh độ sáng)  
Kính chắn gió cách âm  

GHẾ NGỒI

Chính diện 10 hướng cho ghế lái và 8 hướng cho ghế phụ, nhớ vị trí ghế lái  
60/40 gập điện hàng ghế thứ 2  
Sưởi và làm mát cho hàng ghế trước  
Chất liệu ghế Da
Hệ thống bơm hơi tựa lưng ghế Có cho ghế lái (2 hướng)

TỰA TAY

Bọc da tựa tay trên cánh cửa
Tựa tay trước sau bằng da nhân tạo có hốc giữ cốc

HỆ THỐNG LÁI

Lẫy chuyền số trên vô lăng

Công nghệ
Vận hành

NX 300 Lexus sử dụng kiểu động cơ tăng áp 8AR-FTS L4 2L với công suất cực đại đạt 235 hp / 4800 - 5600 rpm và mô men xoắn cực đại là 350 Nm / 1650 - 4000 rpm, kết hộp cùng hộp số tự động 6 cấp cho các chế độ lái phù hợp với từng nhu cầu của người lái là Eco, Normal, Sport, Sport+ và Customize.

Bên cạnh đó NX còn tăng thêm các tính năng hỗ trợ lái như: Lẫy chuyền số trên vô lăng, Hệ thống điều khiển hành trình (Cruise Contorl System), Tích hợp phím chức năng trên vô lăng, Trợ lực lái điện, v.v

An toàn

NX 300 Lexus tích hợp nhiều tính năng an toàn như:

- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), giúp bánh xe không bị khóa cứng khi phanh gấp từ đó đánh lái dễ dàng hơn.

- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD), giúp phân bổ áp lực phanh lên các bánh xe tuỳ vào tình huống vận hành thực tế để hạn chế trượt bánh và giảm quãng đường phanh.

- Hỗ trợ lực phanh (BA), giúp tăng áp lực phanh trong trường hợp đạp phanh gấp để giảm quãng đường phanh.

- Hệ thống ổn định thân xe (VSC), có khả năng nhận diện trước mối nguy hiểm, tự động điều chỉnh xe về trạng thái cân bằng, tránh bị mất lái trong các tình huống khẩn cấp.

- Hệ thống kiểm soát lực bám đường (TRC), sẽ được kích hoạt ngay khi công suất động cơ và tốc độ bánh xe không phù hợp với bề mặt đường, kiểm soát lực kéo và độ bám, chống xoay vòng bánh xe tại chỗ, giúp người lái đi đúng hướng khi đi đường trơn.

- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS), giúp phanh giữ xe trong một khoảng thời gian đủ để người lái có thể chuyển từ bàn đạp phanh sang bàn đạp ga, chống xe bị trôi về sau khi di chuyển qua địa hình dốc cao.

- Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM), Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)

- Cảnh báo áp suất lốp (TPWS)

- Cảm biến phía trước và phía sau xe       

- Hệ thống 8 túi khí SRS và dây đai an toàn 3 điểm với chức năng khóa đai khẩn cấp ELR (Tất cả các ghế), khoá bảo vệ trẻ em.

- Chức năng căng đai khẩn cấp, bộ hạn chế lực tì vai và tựa đầu giảm chấn thương cổ WIL cho hàng ghế đầu.

Phí lăn bánh
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

0 VND

Ước tính trả góp
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

3.130.000.000 VND

0 VND

0 VND

Số tiền gốc trả hàng tháng Số tiền lãi trả hàng tháng Số tiền gốc + lãi Số tiền nợ còn lại
Ý kiến bạn đọc