Chevrolet Trax
GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT (ĐÃ BAO GỒM 10% VAT)
675.000.000VNĐ
Loại nhiên liệu Xăng
Xăng
Loại nhiên liệu
Kiểu dáng Crossover
Crossover
Kiểu dáng
Dung tích xilanh 1364cc
1364cc
Dung tích xilanh
Hộp số Số tay
Số tay
Hộp số
Số chỗ 4 chỗ
4 chỗ
Số chỗ
Xuất xứ Nhập khẩu
Nhập khẩu
Xuất xứ
Các phiên bản khác
Ngoại thất
THƯ VIỆN ẢNH
Nội thất
THƯ VIỆN ẢNH
Video
Thông số kỹ thuật
Model Chevrolet trax
Loại động cơ Xăng 1.4L 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, phun đa điểm
Dung tích xy lanh (cc) 1364
Công suất tối đa (hp/rpm) 140/4900-6000
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) 200/1850-4900
Hộp số Tự động 6 cấp
Tiêu chuẩn khí thải EURO 6
Trợ lực lái Điện
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) 4254 x 1776 x 1678
Chiều dài cơ sở (mm) 2555
Vệt bánh trước/sau (mm) 1541/1540
Trọng lượng không tải / toàn tải (Kg) 1423/1944
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 53
Kích thước lốp 255/55R18
Phanh đĩa trước/ sau
Cân bằng điện tử  ESC
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Phân phối lực phanh điện tử ESP
Trợ lực phanh khẩn cấp PBA
Điều khiển lực phanh khi vào cua CBC
Hệ thống ổn định xe khi di chuyển SLS
Kiểm soát phanh động cơ EDC
Hệ thống chống trượt TCS
Hệ thống chống lật ROM
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
Hỗ trợ xuống dốc HDC
Kiểm soát áp suất lốp TPMS
Cảm biến lùi
Camera lùi 
Mốc trẻ em
Dây đai an toàn 3 điểm
Hệ thống túi khí 6 túi khí
Hệ thống chống trộm
Công tắc vô hiệu hóa tui khí trước
Cảnh báo thắt dây an toàn
Căng dây an toàn 
Đèn pha tự động bật tắt Halogen, thấu kính
Đèn chiếu sáng ban ngày LED
Đèn sương mù
Đèn pha điều chỉnh động cao chùm sáng
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, sấy kính
Tay nắm của mạ Chrome
Ốp thân xe
Thanh trang trí nóc
Ốp cản trước/sau Màu bạc
Đèn hậu LED
Đèn sương mù sau
Gạt kính sau
Màn hình hiển thị đa thông tin
Vô lăng bộc da 3 chấu
Ghế Bọc da pha nỉ
Gương chiếu hậu chống chói 
Nội thất Màu đen
Giải trí Mylink II
Cổng USB/AUX
Hệ thống âm thanh 6 loa
Chìa khóa thông minh
Khóa vô lăng
Khỏi động bằng nút bấm
Đàm thoại rãnh tay
Ga tự động 
Ghế lái chỉnh điện 6 hướng
Kính chỉnh điện 1 chạm
Ghế gập 60/40
Kính chắn gió trước và sau cách nhiệt
Hộp đựng đụng cụ
Cổng điện 230V
Công nghệ
Vận hành

Khối động cơ mà dòng xe  Chevrolet Trax 2020  sử dụng đó chính là động cơ kiểu Turbo Ecotec có dung tích 1.4L – động cơ này có thể sản sinh mưc công suất cực đại lên tới 140 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 200Nm. Đây là động cơ hoạt động đi kèm với hộp số tự động 6 cấp giúp cho người dùng có thể dễ dàng điều khiển, bên cạnh đó nó cũng giúp cho người dùng tiết kiệm nhiên liệu hơn rất nhiều.

Chevrolet Trax động cơ

Theo đánh giá của nhiều khách hàng đã sử dụng dòng xe Chevrolet Trax 2020 thì công suất của mẫu xe này chưa phải là tối ưu nhất trong phân khúc, tuy nhiên dòng xe này cũng mang lại cho bạn những trải nghiệm hoàn hảo nhất khi chinh phục nhiều dạng địa hình khác nhau cũng như đi qua các chướng ngại vật.

So với các mẫu SUV cỡ nhỏ hiện nay thì Chevrolet Trax 2020 được xem là dòng xe thực dụng nhất, chính vì vậy đây có thể cũng sẽ là một lựa chọn rất tối ưu cho nhu cầu của bạn. 

Chevrolet Trax

An toàn

Chevrolet Trax 2020 cũng là một trong những dòng xe rất được chú trọng về các tính năng an toàn bên trong giúp cho người dùng có thể yên tâm điều khiển chiếc xe của mình. Cụ thể dòng xe này sử dụng phanh đĩa cho cả phanh trước lẫn phanh sau của xe, đi kèm với đó là rất nhiều những công nghệ hiện đại đáp ứng tối đa nhu cầu của người dùng.       

Ngoài ra, hệ thống an toàn của dòng xe này còn có: hệ thống chống bó cứng phanh, cân bằng điện tử, điều khiển lực phanh, hệ thống ổn định thân xe, kiểm soát phanh động cơ, chống trượt/lật, hệ thống cảnh báo áp suất lốp,…. Bên trong khoang cabin của dòng xe này còn được trang bị  6 túi khí nhằm đảm bảo an toàn nhất cho người ngồi trên xe nếu có va chạm xảy ra. Ngoài ra, Chevrolet Trax 2020 còn được trang bị thêm camera lùi giúp bạn có thể dễ dàng hơn khi dừng và đỗ xe.

Chevrolet Trax

Phí lăn bánh
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

0 VND

Ước tính trả góp
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

675.000.000 VND

0 VND

0 VND

Số tiền gốc trả hàng tháng Số tiền lãi trả hàng tháng Số tiền gốc + lãi Số tiền nợ còn lại
Ý kiến bạn đọc