Chevrolet Cruze LT
GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT (ĐÃ BAO GỒM 10% VAT)
589.000.000VNĐ
Loại nhiên liệu Xăng
Xăng
Loại nhiên liệu
Kiểu dáng Sedan
Sedan
Kiểu dáng
Dung tích xilanh 1796cc
1796cc
Dung tích xilanh
Hộp số Số tay
Số tay
Hộp số
Số chỗ 2 chỗ
2 chỗ
Số chỗ
Xuất xứ Nhập khẩu
Nhập khẩu
Xuất xứ
Ngoại thất
THƯ VIỆN ẢNH
Nội thất
THƯ VIỆN ẢNH
Video
Thông số kỹ thuật
Model Cruze LT Cruze LTZ
Động cơ và truyền động
Loại động cơ I4
Dung tích xi lanh 1598 1796
Tỷ số nén 9,5:1
Công suất cực đại ( hp/rpm) 107/6000 139/6200
Loại nhiên liệu Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km) 8,1 8,2
Tiêu chuẩn khí thải EURO 4
Hộp số Số sàn 5 cấp  Số tự động 6 cấp
Kích thước và khối lượng
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4640 x 1797 x 1478
Chiều dài cơ sở (mm) 2685
Khoảng sáng gầm xe (mm) 160
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,45
Hệ thống dẫn động Cầu trước
Kích thước lốp 205/60R16 215/50R17
Dung tích bình nhiên liệu (lit) 45
Ngoại thất
Lưới tản nhiệt Màu đen mạ crom
Đèn pha Halogen dạng thấu kính Không
Đèn sương mù dạng thấu kính
Đèn sương mù sau
Gương chiếu hậu Điều chỉnh điện, gập điện có sấy, tích hợp báo rẽ
Đèn phanh trên cao
Ăng ten tích hợp kính sau
Nội thất
Màu nội thất Màu đen
Vô lăng 3 chấu bọc da
Màn hình hiển thị đa thông tin
Ghế bọc da
Tấm chắn nắng tích hợp gương
Thảm lót sàn trước/sau
Tiện nghi và an toàn
Đèn pha tự động
Vô lăng Điều chỉnh 4 hướng
Trợ lực lái Thủy lực
Đều chỉnh âm thanh trên vô lăng
Đàm thoại rãnh tay Không
Hệ thống âm thanh Radio, AM/FM, CD, USB, AUX, 6 loa Mylink, màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối Smartphone, USB, 6 loa
Chìa khóa thông minh Không
Khỏi động xe bằng nút bấm Không 
Ga tự động  Không 
Hệ thông điều hòa nhiệt độ Tự động
Cửa sổ trời Không
Ghế lái điều chỉnh tay 6 hướng
Ghế phụ điều chỉnh 4 hướng
Đèn nội thất
Hộp đựng kính
Ổ cắm điện ở ghế sau Không
Gạt mưa tự động Không
Sấy kính sau
Đèn cốp sau Không
Công nghệ
Vận hành

Cảm nhận Chevrolet Cruze về khả năng vận hành, mẫu xe mang đến phong cách lái đầm chắc, vững vàng với vô lăng trợ lực dầu. Theo các đánh giá từ những người dùng, xe có phản hồi từ mặt đường khá đầy đủ và chính xác, mang lại cảm giác rất chân thật khác hẳn với các xe sử dụng hệ thống lái trợ lực điện.

Chevrolet Cruze

Chevrolet mang đến cho Cruze sự ổn định đến ngạc nhiên tại những góc cua với dải vận tốc cao. Mẫu xe này lấy lại cân bằng khá nhanh và không hề trượt bánh nhờ các tính năng an toàn như hệ thống ổn định thân xe điện tử. Ngoài ra, nhờ trọng lượng lên đến 1,8 tấn kết hợp cùng hệ thống treo cứng giúp Chevrolet Cruze luôn vững vàng ở tốc độ cao nhờ giữ được trọng tâm cân bằng.

Cách âm chính là một điểm cộng khá lớn của Chevrolet Cruze. Mẫu xe này mang đến một khoang lái được xử lý tiếng ồn khá tốt hơn hẳn so với các mẫu xe cùng phân khúc hạng C. Hầu hết các âm thanh như tiêng gió, âm thanh ma sát từ mặt đường đều không lọt vào cabin quá nhiều. Đáng chú ý, xe hầu như không gây ra những âm thanh lớn khi di chuyển qua những tuyến đường xấu. Đây là chi tiết mà Chevrolet Cruze vượt trội khá nhiều so với các đối thủ.

Ngoài ra, mẫu xe còn cho khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực kỳ ấn tượng. Trong đô thị, Cruze tiêu hao 11L/100km, trên cao tốc xe tiêu hao 6,3L/100km và 8,1L/100km đường hỗn hợp.

Chevrolet Cruze

An toàn

Đánh giá xe Chevrolet Cruze về trang bị an toàn, mẫu này có trang bị khá nghèo nàn. Nếu đánh giá kỹ, các trang bị sử dụng trên Chevrolet Cruze thua thiệt rất nhiều so với các đối thủ cùng phân khúc. Ở hai phiên bản là LTZ so với LT, điểm khác nhau duy nhất là chênh lệch 2 túi khí. Phiên bản thấp của xe chỉ được trang bị 2 túi khí phía trước trong khi bản cao cấp LTZ được trang bị tới 4 túi khí và camera lùi. Ngoài ra, các trang bị khác trên 2 phiên bản đều như nhau. Cụ thể:

  • Hệ thống chống bó cứng phanh
  • Khóa cửa trung tâm
  • Tự động khóa cửa xe khi di chuyển
  • Khóa cửa an toàn đối với trẻ em
  • Cảnh báo lùi xe
  • Chìa khóa mã hóa chống trộm

Chevrolet Cruze

Phí lăn bánh
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

0 VND

Ước tính trả góp
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

589.000.000 VND

0 VND

0 VND

Số tiền gốc trả hàng tháng Số tiền lãi trả hàng tháng Số tiền gốc + lãi Số tiền nợ còn lại
Ý kiến bạn đọc