Audi A8
GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT (ĐÃ BAO GỒM 10% VAT)
5.626.000.000VNĐ
Loại nhiên liệu Xăng
Xăng
Loại nhiên liệu
Kiểu dáng Sedan
Sedan
Kiểu dáng
Dung tích xilanh 2995cc
2995cc
Dung tích xilanh
Hộp số Số tự động
Số tự động
Hộp số
Số chỗ 4 chỗ
4 chỗ
Số chỗ
Xuất xứ Nhập khẩu
Nhập khẩu
Xuất xứ
Ngoại thất
THƯ VIỆN ẢNH
Nội thất
THƯ VIỆN ẢNH
Thông số kỹ thuật
Thông số Audi A8 L
Kích thước
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 5301 x 2131 x 1488
Chiều dài cơ sở (mm) 3126
Khoảng sáng gầm xe (mm) 1219
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 6
Trọng lượng không tải (Kg) 2165
Động cơ
Loại động cơ Động cơ tăng áp V6 phun xăng trực tiếp và mô tơ điện Mild hybrid MHEV 48V
Hộp số AT - Tự động 8 cấp tiptronic
Hệ truyền động 4 cầu - AWD
Số xy lanh 6
Dung tích xy lanh (cc) 2995
Loại nhiên liệu Xăng
Công suất tối đa (kW @ vòng/phút) 250/5000 [340hp]
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) 500/1470-4500
Tỉ số nén 11,2
Tiêu thụ nhiên liệu đô thị/ngoài đô thị (lít/100km) 13,84 / 9,05
Phanh trước và sau Ventilated disc
Hệ thống trợ lái điện
Loại vành Hợp kim 19 inch 10 chấu hình chữ Y
Lốp xe 255/45R19
Ngoại thất
Đèn chiếu sáng ban ngày
Gương chiếu hậu Điều chỉnh điện , gập điện, sấy, chống chói tự động, tích hợp đèn báo rẽ
Lưới tản nhiệt Đa giác mạ chrome cở lớn mang phong cách Prologue
Nội thất
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 14 hướng
Nhớ vị trí ghế  Ghế lái (2 vị trí), Ghế hành khách (2 vị trí)
Chất liệu ghế Da
Vô lăng 4 chấu bọc da tích hợp đa năng với lẫy chuyển số
Cửa sổ trời Siêu rộng
Gương chiếu hậu trong Tự động chống chói
Tiện nghi
Hệ thống điều hòa Tự động 2 vùng
Hệ thống âm thanh 17 loa vệ tinh
Cổng kết nối AUX, USB, Bluetooth
Cửa sổ điều chỉnh điện
Cốp xe Đóng mở điện
Khóa cửa điện
Hệ thống dẫn đường
Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control
An toàn
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Hệ thống ổn định thân xe
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC)
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera lùi  3600
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
Hệ thống cảnh báo trước va chạm
Hệ thống báo động chống trộm
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Công nghệ
Vận hành

“Trái tim” của Audi A8L 2020 là khối động cơ V6 TFSI 3.0L kết hợp hệ thống mild-hybrid 48V. Sự kết hợp này có thể sản sinh ra công suất tối đa 340 mã lực tại 5000 – 6400 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 500 Nm ở 1470 – 4500 vòng/phút.

Động cơ Audi a8

Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian Quattro trứ danh thông qua hộp số tự động 8 cấp Tiptronic. 

Audi A8L 2020 có mức tiêu hao nhiên liệu trung bình rơi vào khoảng 8.2L/100km. Tuy nhiên, khi bộ pin lithium-ion được sạc đầy. Động cơ chính có thể tắt hoàn toàn trong tối đa 40 giây và xe vẫn có thể di chuyển ở tốc độ 55 – 160 km/h. Đây là mấu chốt giúp A8L tiết kiệm xăng hơn bản bản cũ.

Audi a8

Với cấu hình đang sở hữu, Audi A8L 2020 có thể tăng tốc từ 0-100km/h trong 5.7 giây trước đạt tốc độ tối đa 250 km/h.

Dù hướng đến sự hưởng thụ nhưng bất kỳ khi nào chủ nhân có nhã hứng ngồi sau vô lăng. Nhưng có thể thấy Audi A8L 2020 vẫn có thể mang đến chủ nhân cảm giác lái phấn khích.

Audi A8L 2020 có thừa độ êm ái khi di chuyển trên đường nhờ có hệ thống treo khí nén thích ứng. Mọi dao động sẽ được dập tắt hoàn toàn khi xe lướt qua chướng ngại vật hay ổ gà.

An toàn

Trong hàng loạt các hệ thống an toàn Audi A8L 2020 đang sở hữu, cảnh báo mở cửa xe và cảnh báo giao lộ là tính năng mới đáng chú ý nhất. Tính năng này có nhiệm vụ ngăn ngừa tình trạng việc mở cửa xe gây va chạm với xe phía sau bằng các tín hiệu cảnh báo. 

Audi a8

Ngoài ra, Audi A8L 2020 còn có:

  • Cảnh báo ngủ gật (hoạt động thông qua một camera nhận diện khuôn mặt)
  • Phanh tay điện tử 
  • Phanh khẩn cấp tự động 
  • Hỗ trợ đỗ xe Parking Aid Plus 
  • Camera 360 độ và camera quan sát xung quanh. 
  • Cảnh báo chệch làn 
  • Hệ thống đỗ xe tự động 
  • Hỗ trợ chuyển làn
  • Cảnh báo thoát hiểm và cảnh báo giao thông phía sau

Audi a8

Phí lăn bánh
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

0 VND

Ước tính trả góp
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

5.626.000.000 VND

0 VND

0 VND

Số tiền gốc trả hàng tháng Số tiền lãi trả hàng tháng Số tiền gốc + lãi Số tiền nợ còn lại
Ý kiến bạn đọc